Trong sửa chữa điện tử, hiểu và nắm bắt được các lỗi pan bệnh sẽ là vũ khí lợi hại của những kỹ thuật viên. Do đó bài viết này đem đến cho bạn bảng các mã lỗi của lò vi sóng chi tiết nhất. Đây là cơ sở giúp các bạn có thể nhận biết được các vấn đề thường gặp trong lò vi sóng như quá nhiệt, quá tải, lỗi mạch điện, v.v. Từ đó có thể hỗ trợ các bạn rất nhiều trong quá trình sửa chữa và khắc phục lỗi.
Mỗi sản phẩm của từng nhà sản xuất khác nhau sẽ có một bộ mã lỗi khác nhau. Vì vậy, các bạn hãy tham khảo các bảng mã lỗi theo từng hãng dưới đây nhé.
SHARP
Mã lỗi F0 |
Lò vi sóng không phát ra tín hiệu báo động. |
Mã lỗi F1 |
Cánh cửa của lò không được đóng chặt kín. |
Mã lỗi F2 |
Cánh cửa lò không thể mở khóa. |
Mã lỗi F3 |
Tự động tìm ra lỗi, nguồn điện sẽ được ngắt tự động. |
Mã lỗi F4 |
Mạch cảm biến nhiệt độ lò nướng bị hở hoặc do bị thiếu. |
Mã lỗi F5 |
Hệ thống board điều khiển thiết bị gặp trục trặc. |
Mã lỗi F7 |
Nguồn điện dùng để cung cấp cho thiết bị không ổn định. |
Mã lỗi F8 |
Hệ thống cấp điện bị lỗi. |
Mã lỗi F9 |
Hệ thống xử lý đang tự thiết lập lại cài đặt. |
SAMSUNG
Mã lỗi SE và (5E) |
Đối với lò vi sóng, lỗi SE (5E) thường xảy ra trên lò vi sóng Samsung. Nếu bật và chọn nút Start, lò vi sóng sẽ hoạt động chỉ trong vài giây và sau đó sẽ đột nhiên báo lỗi SE (5E). Nếu lỗi này xảy ra thì sẽ để lại nhiều tác hại nguy hiểm do lúc này thiết bị có thể làm việc ngoài tầm kiểm soát của các bạn. Bởi vậy bạn hãy rút dây điện ra hoặc mở cửa lò nhanh chóng để lò ngừng vận hành. |
Mã lỗi E-24 |
Khi xảy ra mã lỗi E24, hệ thống sẽ gửi thông báo và tự động được kích hoạt, trước khi lò vi sóng trở nên quá nhiệt. Lúc này hãy nhấn và giữ một lúc nút “Dừng/Hủy bỏ” để cho thiết bị chuyển đổi sang chế độ khởi động. |
ELECTROLUX
Mã lỗi lò vi sóng Electrolux |
Ý nghĩa |
F0 |
Không có tín hiệu báo động, thay thế bộ điều khiển điện tử chính |
F1 |
Cửa sẽ không khóa, kiểm tra khóa cửa |
F2 |
Cửa sẽ không mở khóa, kiểm tra cơ chế khóa cửa, kiểm tra nhiệt Kiểm soát |
F3 |
Tự kiểm tra lỗi, ngắt kết nối lò từ nguồn điện, chờ năm phút không có nguồn điện kết nối, kết nối lại lò và khởi động lại |
F4 |
Thiếu hoặc mở mạch cảm biến nhiệt độ lò nướng, kiểm tra khai thác cảm biến và khai thác kết nối giữa cảm biến lò và kiểm soát lò, Thay thế cảm biến nhiệt độ lò nướng nếu hệ thống dây điện là ok |
F5 |
Địa chỉ liên lạc chuyển tiếp phát hiện như gắn bó, thay thế bo mạch chủ điều khiển điện tử |
F7 |
Cực cung cấp nguồn điện không chính xác, kiểm tra nguồn điện kết nối là chính xác |
F8 |
Vấn đề cung cấp năng lượng để giao tiếp, kiểm tra hệ thống dây điện và kết nối, thay thế chính điện tử kiểm soát PCB |
F9 |
Bộ xử lý là tự động cài đặt lại, ngắt kết nối lò từ nguồn điện, chờ năm phút không có nguồn điện kết nối, kết nối lại lò và khởi động lại |
LG
Mã lỗi lò vi sóng LG |
Ý nghĩa |
01 |
Cảm biến không khí ở dàn lạnh |
02 |
Cảm biến ống dẫn dàn lạnh |
03 |
Dàn lạnh không nhận được tín hiệu từ điều khiển từ xa có dây trong khoảng 3 phút |
04 |
Sự cố ở bơm thoát nước |
05 |
Dàn lạnh không nhận được tín hiệu từ dàn nóng trong khoảng 3 phút |
06 |
Cảm biến ống dẫn dàn lạnh |
07 |
Một dàn lạnh đã cài đặt phương thức điều hành khác với còn lại |
09 |
Dãy số seri dánh dấu trên EEFROM của dàn lạnh là 0 hoặc FFFFFF |
21 |
Sự cố máy nén hoặc quá nhiệt 3 lần trên một giờ |
22 |
Dòng điện quá giới hạn tối đa |
23 |
Sạc DC không thực hiện trong vòng 45 giây sau khi role bật |
24 |
Máy nén bị tắt 3 lần/ 1 giờ do áp lực cao |
25 |
Điện áp đầu vào không trong phạm vi chuẩn |
32 |
Do nhiệt độ xả máy nén biến tần tăng cao nên máy nén tắt 3 lần/ giờ |
33 |
Do áp suất thấp, máy nén tắt 3 lần/ 1 giờ |
40 |
Cảm biến CT mở hoặc ngắn |
41 |
Cảm biến CT mở hoặc ngắn |
42 |
Cảm biến áp suất thấp mở hoặc ngắn |
43 |
Cảm biến áp suất cao mở hoặc ngắn |
44 |
Cảm biến không khí ở dàn nóng ngắn hoặc mở |
45 |
Cảm biến không khí ở dàn nóng ngắn hoặc mở |
46 |
Cảm biến đường ống hút ngắn hoặc mở |
47 |
Cảm biến đường ống xả máy nén thường mở hoặc ngắn |
48 |
Cảm biến đường ống dàn nóng (bên phải) mở hoặc ngắn |
49 |
Cảm biến điện áp mở hoặc ngắn |
51 |
Số hiển thị trên dàn lạnh được kết nối quá tỷ lệ công suất của dàn nóng |
52 |
PCB chính không nhận được tín hiệu từ PCB biến tần trong 20 giây |
53 |
PCB chính không nhận được tín hiệu từ dàn lạnh trong vòng 3 phút |
54 |
Lỗi hoặc ngắt kết nối của dòng điện R, S, T |
55 |
PCB chính không nhận được tín hiệu từ trung tâm điều khiển trong vòng 3 phút |
56 |
Trung tâm điều khiển không nhận được tín hiệu từ PCB chính trong vòng 3 phút |
57 |
PCB biến tần không nhận được tín hiệu từ PCB chính trong vòng 3 phút |
Trên đây là 4 hãng sản xuất lò vi sóng chất lượng cao và được ưa chuộng sử dụng nhất trên thị trường. Các bạn hãy nhớ kỹ các mã lỗi để áp dụng vào quá trình làm nghề nhé. Trường Dạy nghề Bách Khoa Hà Nội sẽ còn tiếp tục cập nhật các mã lỗi của nhiều hãng khác trong những bài viết tiếp theo, các bạn hãy theo dõi nhé!